Thực đơn
Quảng_Tây Các đơn vị hành chính của Quảng TâyQuảng Tây được chia ra 14 thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị), dưới nữa là 56 huyện, 34 quận, 12 huyện tự trị và 7 thị xã (huyện cấp thị). Các thành phố (địa cấp thị) là:
Bản đồ | # | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm | tiếng Tráng | Dân số (2010) |
---|---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | ||||||
1 | Bách Sắc | Hữu Giang | 百色市 Bǎisè Shì | Bwzswz Si | 3.466.800 | |
2 | Hà Trì | Kim Thành Giang | 河池市 Héchí Shì | Hozciz Si | 3.369.200 | |
3 | Liễu Châu | Thành Trung | 柳州市 Liǔzhōu Shì | Liujcouh Si | 3.758.700 | |
4 | Quế Lâm | Tượng Sơn | 桂林市 Guìlín Shì | Gveilinz Si | 4.748.000 | |
5 | Hạ Châu | Bát Bộ | 贺州市 Hézhōu Shì | Hocouh Si | 1.954.100 | |
6 | Sùng Tả | Giang Châu | 崇左市 Chóngzuǒ Shì | Cungzcoj Si | 1.994.300 | |
7 | Nam Ninh | Thanh Tú | 南宁市 Nánníng Shì | Nanzningz Si | 6.661.600 | |
8 | Lai Tân | Hưng Tân | 来宾市 Láibīn Shì | Laizbinh Si | 2.099.700 | |
9 | Quý Cảng | Cảng Bắc | 贵港市 Guìgǎng Shì | Gveigangj Si | 4.118.800 | |
10 | Ngô Châu | Vạn Tú | 梧州市 Wúzhōu Shì | Vuzcouh Si | 2.882.200 | |
11 | Phòng Thành Cảng | Cảng Khẩu | 防城港市 Fángchénggǎng Shì | Fangzcwngzgangj Si | 866.900 | |
12 | Khâm Châu | Khâm Nam | 钦州市 Qīnzhōu Shì | Ginhcouh Si | 3.079.700 | |
13 | Bắc Hải | Hải Thành | 北海市 Běihǎi Shì | Bwzhaij Si | 1.539.300 | |
14 | Ngọc Lâm | Ngọc Châu | 玉林市 Yùlín Shì | Yilinz Si | 5.487.400 |
Thực đơn
Quảng_Tây Các đơn vị hành chính của Quảng TâyLiên quan
Quảng Tây Quảng Tâm (phường) Quảng Tân, Tuy Đức Quảng Tân, Ba Đồn Quảng Tân, Đầm Hà Quảng Tâm (xã) Quảng Tân (định hướng) Quảng Tâm (định hướng)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Quảng_Tây http://www.gxi.gov.cn/ http://www.gxi.gov.cn http://yn.dongxingnet.com/index.php?m=content&c=in... http://www.muztagh.com/images/map/map-of-guangxi-l... http://databank.worldbank.org/data/download/GDP.pd... https://www.worldometers.info/world-population/ https://web.archive.org/web/20150925123928/https:/... https://baylor-ir.tdl.org/baylor-ir/bitstream/hand... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Guangx...